Cáp tín hiệu đường sắt – Dây cáp thiết bị viễn thông
Thông tin cáp tín hiệu đường sắt
- Ruột dẫn làm bằng đồng đặc một sợi được ủ mềm, đường kính danh định từ 0.65mm – 1.2mm.
- Cách điện là một lớp nhựa PE (CCP) được mã hóa theo màu hoặc tổ hợp hai lớp Foam Skin (F/S).
- Hai dây cách điện có màu khác nhau được xoắn với nhau tạo thành đôi dây (Pr) hoặc 4 dây
- Lõi cáp có kết cấu từ các đôi dây hoặc quấn được bện chặt chẽ với nhau
- Lõi cáp được nhồi dầu chống ẩm chuyên dùng, được bảo vệ bởi một lớp băng P/S
- Màng nhôm ngăn nhiễu từ trường được bao quanh lõi cáp
- Vỏ bọc trong (đối với cáp có 2 lớp vỏ): Sử dụng nhựa PVC hoặc PE màu đen
- Băng thép gia cường: Sử dụng băng thép quấn giúp cho cáp chịu lực tối đa áp dụng cho cáp chôn trực tiếp
- Vỏ bọc ngoài: Sử dụng nhựa PVC hoặc PE màu đen, có tác dụng bảo vệ cáp không bị ảnh hưởng tác động của môi trường.
- Đối với cáp treo sử dụng dây treo gồm 7 sợi thép mạ kẽm được bện với nhau.
Mô phỏng cấu trúc Cáp tín hiệu đường sắt DB-CJL
Thành phần cáp tín hiệu đường sắt
Bảng 1 : Bảng thành phần chính trong cáp tín hiệu đường sắt
Thành phần | Mô tả | |
Ruột dẫn | Đường kính | 0.65 ± 0.02 mm; 0.9 ± 0.02 mm;
1.00 ± 0.05 mm; 1.2 ± 0.05 mm; |
Vật liệu | Đồng đặc, ủ mềm | |
Cách điện | Vật liệu | Nhựa PE, được mã hóa màu, theo bảng 2 |
Băng bảo vệ lõi cáp | Vật liệu | Băng PS chuyên dùng bao quanh lõi cáp |
Băng nhôm chống nhiễu | Vật liệu | Băng nhôm phủ PE bao quanh lõi cáp |
Bọc vỏ trong (lần 1) áp dụng đối với cáp trôn trực tiếp | Vật liệu | Nhựa PVC hoặc PE màu đen |
Độ dày (trung bình) | 1.5 ± 0.2mm | |
Băng thép gia cường | Vật liệu | Băng thép được quấn tròn, nằm ở giữa hai lớp vỏ |
Dây treo cáp (áp dụng đối với cáp treo) | Vật liệu | Gồm 7 dây thép mạ kẽm được xoắn với nhau |
Lớp vỏ ngoài | Vật liệu | Nhựa PVC hoặc PE màu đen |
Độ dày (trung bình) | 1.5 ± 0.2mm |
Bảng 2 : Bảng mã màu các đôi dây cáp tín hiệu đường sắt
STT | Mã màu đôi dây | STT | Mã màu đôi dây |
1 | Trắng – Lam | 6 | Đỏ – Lam |
2 | Trắng – Cam | 7 | Đỏ – Cam |
3 | Trắng – Lục | 8 | Đỏ – Lục |
4 | Trắng – Nâu | 9 | Đỏ – Nâu |
5 | Trắng – Xám | 10 | Đỏ – Xám |
Thông số kỹ thuật cáp tín hiệu đường sắt
Bảng 3 : Bảng thông số cơ lý cáp tín hiệu đường sắt
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số tiêu chuẩn | |
Đường kính danh định ruột dẫn (trung bình) | mm | 0.65 ± 0.02 | 0.9 ± 0.02 |
Cường độ lực kéo đứt của dây dẫn | kgF/mm2 | 20 | 20 |
Độ dãn dài dây dẫn | % | 20 | 20 |
Cường độ lực kéo đứt của lớp cách điện | kgF/mm2 | 1.05 | 1.05 |
Bảng 4 : Bảng thông số điện khí cáp tín hiệu đường sắt
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số tiêu chuẩn | |
0.65mm | 0.90mm | ||
Điện trở một chiều trung bình tại 20oC | W/km | ≤ 56.5 | ≤ 29 |
Mất cân bằng điện trở một chiều tại 20oC | % | ≤ 5.0 | ≤ 5.0 |
Điện trở cách điện tại 20oC, VDC = 500 | MW.km | >= 10 000 | >= 10 000 |
==> Vinh An Cư chuyên phân phối cáp tín hiệu đường sắt khắp các tỉnh thành:
Mua cáp tín hiệu đường sắt tại Bình Dương
Bán cáp tín hiệu đường sắt Biên Hòa
Cáp tín hiệu đường sắt ở Hà Nội
Tìm mua cáp tín hiệu đường sắt tại Đà Nẵng
Nơi bán cáp tín hiệu đường sắt giá rẻ ?
Mua cáp tín hiệu đường sắt giá sỉ
CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ VINH AN CƯ
H216D, Khu 5 ,Tổ 52. P.Hiệp Thành ,TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương .
Tel : 0274 3872406
Mobile : 0914.175.928 (Mr Vinh )
Website : https://driverzebravn.com