Nội dung bài viết
Máy in tem mã vạch Argox ix4 có những tính năng gì?
Với thiết kế kỹ thuật mới, dòng máy in Argox iX4 hỗ trợ cuộn nhãn đường kính ngoài lớn 8,26 inch và dung lượng ruy băng lên tới 450 mét. Với tốc độ in 6 ips, thậm chí in với tốc độ cao nhất, nó vẫn có thể duy trì chất lượng in hoàn hảo. Máy in mã vạch Sê-ri iX4 có Ethernet tích hợp, máy chủ USB kép, thiết bị USB, RS-232 và có thể mở rộng bằng WiFi. Liên hệ công ty Vinh An Cư. Alo Mr.Vinh: 0914.175.928 >>> Báo giá và lắp ngay trong ngày.
1/Các tính năng máy in Argox iX4 – 350 ra sao?
Máy in Argox iX4-350 máy in mã vạch công nghiệp có thiết mới với công suất in lớn, nó cho phép bạn sử dụng cuộn ribbon 450M cho nhu cầu in ấn lâu dài. Ruy băng và giấy dễ dàng để tải, lắp đặt và bạn có thể chọn ribbon face in hoặc out cho nhu cầu in ấn của mình. Hệ thống cảm biến cung cấp sự linh hoạt cho việc sử dụng vào các ứng dụng đa dạng. Chế độ tự động căn chỉnh mực, giấy khi mở đầu in giúp cho việc in ấn dễ dàng và chính xác hơn.
Giao diện kết nối đa dạng: Parallel, RS232, USB host x 2 và kết nối Internet( có thể nâng cấp lên Wifi và Bluetooth). Máy in với độ phân giải 300dpi và tốc độ 6inch/s ( thậm chí in với tốc độ cao nhất, nó vẫn có thể duy trì chất lượng in hoàn hảo) với bộ nhớ cơ bản 16MB Flash & 32MB SDRAM.
Máy in Argox IX4 được thiết kế để dễ dàng hơn trong việc bảo trì kỹ thuật và ít gây ồn khi làm việc. Máy in Argox IX4 hỗ trợ việc in ấn trên Windows 10 OS, 1D/GS1 Data bar, 2D/Composite codes, QR barcodes, & Windows TrueType fonts. Máy Argox iX4-350 có thể làm việc như 1 máy in độc lập kết hợp thêm bàn phím Argokee và 1 máy quét mã vạch.
- Dễ dàng khi tải giấy và mực in
- Giao diện kết nối đa dạng
- Cảm biến thông minh có khả năng tương thích với nhiều ứng dụng
- Ribbon mặt trong hoặc ngoài
- Tốc độ in 6 ips, bộ nhớ tiêu chuẩn 16MB Flash và 32MB SDRAM
- Được thiết kế để dễ dàng bảo trì hơn
- Dễ dàng tháo và lắp ribbon, giấy in
- Hỗ trợ 1D/GS1 dữ liệu vạch, mã 2D/Composite và mã vạch QR, và các loại Font của Windows.
2/Thông số kỹ thuật máy in mã vạch công nghiệp Argox iX4 350
Phương pháp in | Truyền nhiệt, trực tiếp |
Độ phân giải in | 300 dpi |
Tốc độ in | Tối đa 6 ips |
Chiều dài in | Tối đa 1270 mm |
Chiều rộng in | Tối đa 106 mm |
Bộ nhớ | SDRAM 32 MB, ROM Flash 16 MB (Bộ nhớ USB lên tới 32 GB) |
Loại CPU | Bộ vi xử lý RISC 32 bit |
Cảm biến | Cảm biến phản xạ x 1 (Di chuyển) & Cảm biến truyền x 1 (Di chuyển) |
Giao diện hoạt động | Đèn LED chỉ báo x 3, Nút x 3, Màn hình LCD x 1 |
Phương thức giao tiếp | Thiết bị USB, RS-232, Ethernet, máy chủ USB x 2 |
Phông chữ | Bộ ký tự bên trong thiết lập 5 phông chữ số alpha tiêu chuẩn từ (1,25mm ~ 6,0mm) Phông chữ bên trong có thể mở rộng lên đến 24×24 4 hướng 0 ~ 270 Xoay phông mềm có thể tải xuống dễ dàng có thể in bất kỳ phông chữ Windows True Type nào. |
Mã vạch 1D | UPC-A, UPC-E, JAN / EAN, CODE39, CODE93, CODE128, GS1-128 (UCC / EAN128), CODABAR (NW-7), ITF, Mã công nghiệp 2of5, MSI, UPCadd-on, POSTNET, GS1 Omnidirectional, GS1 DataBar bị cắt, GS1 DataBar được xếp chồng, GS1 DataBar được xếp chồng Omnidirecional, GS1DataBar Limited, GS1 DataBar được mở rộng, GS1DataBar được mở rộng. |
Mã vạch 2D | Mã QR, PDF417 (bao gồmMicroPDF), DataMatrix (ECC200), GS1 DataMatrix, MaxiCode |
Đồ họa | PPLA: PCX, BMP, IMG, HEX, GDI PPLB: PCX, BMP, raster nhị phân, GDI PPLZ: GRF, Hex, GDI |
Chỉnh sửa nhãn bằng phần mềm | BarTender |
Loại phương tiện truyền thông | Cuộn cuộn, cắt bế, liên tục, gấp quạt, đánh dấu màu đen, thẻ, vé bằng giấy in nhiệt hoặc giấy thường |
Phương tiện truyền thông | Tối đa chiều rộng: 4,48, (114mm). Tối thiểu chiều rộng: 1 NỀN (25,4 mm). Độ dày: 0,0025, ~ 0,01, (0,0635mm ~ 0,254mm) 8,26 (210mm) OD trên lõi ID 3 (76mm). 7,7 (177.8mm) OD trên lõi ID 1.5 (38mm) |
Ruy băng | Tối đa chiều rộng: 4,4 112mm. Tối thiểu chiều rộng: 1 NỀN (25,4 mm). Chiều dài: 450m Sáp, Max OD 3.2. (81.3mm). Kích thước lõi ID 1 dây (25,4mm). Sáp, Sáp / Nhựa, Nhựa (Ruy băng mặt mực hoặc mặt mực trong: tự động phát hiện) |
Kích thước máy in | W 256 mm x H 263 mm x D 432 mm |
Trọng lượng máy in | 13 kg |
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ hoạt động: 40 ° F ~ 104 ° F (4 ° C ~ 40 ° C), 0% ~ 90% Nhiệt độ lưu trữ không ngưng tụ: -4 ° F ~ 122 ° F (-20 ° C ~ 50 ° C) |
3/Ứng dụng thường dùng của máy in Argox IX4 350
- In tem bán lẻ
- In nhãn trên kệ
- Ghi giá hàng hóa
- Dùng trong ngân hàng
- Nhãn giao nhận hàng hóa
- In nhãn đóng gói
- Quản lý thiết bị
- Quản lý công đoạn
- Ghi nhãn cho thiết bị
- Ghi nhãn cho thành phẩm
- Ghi nhãn cho các chi tiết trong sản xuất
- In nhãn cho pallet
- In nhãn cho linh kiện điện tử
- In nhãn quản lý nguyên liệu
- In hóa đơn thương mại
- In ấn tài liệu
- In báo giá
- In nhãn cho file hồ sơ
- In nhãn cho văn phòng phẩm
- In nhãn quản lý tài sản
- In nhãn hàng xuất
- In nhãn cho bưu điện và thư tính
- In nhãn hành lý
- In nhãn ghi số bệnh nhân
- In nhãn ghi mẫu thử trong phòng LAB
- In tem dược phẩm
- Quản lý nguyên liệu sức khỏe
- Quản lý bệnh viện
- Quản lý ghi danh
- Ứng dụng trong giáo dục và thư viện
>>> Mọi thông tin chi tết về máy in Argox, cũng như các loại máy in mã vạch khác như: Zebra, TSC, Sato, Toshiba, Wincode, Postek, Godex, Citizen, Intermec, Datamax,… Vui lòng liên hệ với Vinh An Cư theo địa chỉ sau đây:
CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ VINH AN CƯ
H216D, Khu 5, Tổ 52, P.Hiệp Thành, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
Tel : 0274 3872406
Fax : 0274 3872405
MST : 3700773018
Mobile : 0914175928 (Mr.Vinh)
Gmail : [email protected]
Website : https://driverzebravn.com