Site icon ZEBRA

Cáp mạng Lan CAT5E tốc độ cao – Cáp mạng LAN

Cáp mạng LAN

Cáp mạng LAN

Cáp mạng LAN Cat5E, Cat6 tốc độ cao. Mua cáp mạng LAN tại Cty Vinh An Cư

Mô tả cáp mạng LAN

Thích ứng cho mạng truyền số liệu tốc độ cao theo tiêu chuẩn quốc tế có dãy tần số đến 250/350 MHz
Sử dụng cho các mạng truyền số liệu nội bộ (mạng LAN), mạng multimedia kỹ thuật số (Video số, âm, …)

Áp Lan Cat5E thích hợp cho truyền số liệu mạng nội bộ (mạng LAN, mạng Multimedia số (Video số tương tác & âm thanh số)… và các mạng truyền dẫn tốc độ cao. 

Ứng dụng cáp mạng LAN

Thích ứng cho các mạng truyền số liệu chuẩn quốc tế; giải tần số đến 250/350 MHz.
Các ứng dụng cáp mạng LAN điển hình như:

Mạng ATM đến 155 Megabit / giây (Mbps)

1000 BASE – Tx Gigabit Ethernet (IEE802.3a)

100 BASE – Tx Fast Ethernet

10 BASE – Tx Ethernet

16 Mbps Token Ring…

Được sử dụng truyền dẫn số liệu tốc độ cao như mạng LAN, mạng Multimedia số (Video số tương tác & âm thanh số) v.v… Được sử dụng trong các khách sạn, tòa nhà văn phòng, nhà ở, khu tập thể… 

Tiêu chuẩn áp dụng cáp mạng LAN

Cáp mạng Lan VINACAP phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến: 
Tiêu chuẩn ISO/IEC 11801 2nd Ed. 2002 do tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO và ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) đồng ban hành.

ANSI/TIA/EIA 568-A (CAT 5e) & B2.1 (CAT 6) Do các tổ chức Viện tiêu chuẩn Quốc gia (ANSI); Tổ chức Công nghiệp Viễn thông (TIA) và công nghiệp Điện tử (EIA) Hoa Kỳ ban hành và được áp dụng phổ biến ở Châu Mỹ, Nhật Bản v.v…

Tiêu chuẩn EN 50173 (CAT 5 và 5e); EN 50173-1:2002 CAT 6 (Class E-250MHz) do cộng đồng Châu Âu ban hành và áp dụng.

Cấu trúc cơ bản cáp mạng LAN

  1. Ruột dẫn (Conductor): Dây đồng (Cu) tinh khiết cao, ủ mềm đường kính (0,50 – 0,60 mm) tương đương 22 – 24 AWG.
  2. Cách điện (Insulation): HDPE đặc (Solid) hoặc dạng xốp đặc (S/F/S) (CM, CMR).
    3. Vỏ bọc (Jacket): Hợp phần PVC tiêu chuẩn hoặc loại chống cháy, kiểu FR-PVC (CM, CMR) dùng trong công nghiệp điện, điện tử có độ bền cháy, bền lửa nâng cao.

Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản cáp mạng LAN

Điện trở một chiều: 9,38 Ω/100m (Max).

Không cân bằng điện trở: 3% (Max).

Điện dung công tắc tần thấp: 5,04 nF/100m (Max).

Không cân bằng điện dung giữa dây với đất: 300 pF/100m (Max).

Trở kháng đặc tính: (100 ± 15%) Ω.

 CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐIỆN TẦN CAO

Đặc trưng truyền dẫn chủ yếu đối với cáp mạng LAN CAT 5e và CAT 6
Acronyms and Abbreviation:

NEXT: Near-End Crosstalk;

PS-NEXT: Power Sum Near-End Crosstalk;

ELFEXT: Equal Level Far – End Crosstalk;

PS – ELFEXT: Power Sum Far – End Crosstalk;

PS-ACR: Power Sum Att to NEXT Ratio:

 

 

 

CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ VINH AN CƯ

H216D, Khu 5 ,Tổ 52. P.Hiệp Thành ,TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương . 
Tel       :   0274 3872406 
Mobile :  0914.175.928  (Mr Vinh ) 
Website : https://driverzebravn.com

Exit mobile version